Trọng lượng kính cường lực 10mm
Hiện nay, các tòa cao ốc sang trọng hiện đại sử dùng rất nhiều các sản phẩm từ kính như cửa sổ, vách, cửa các phòng, bàn, cầu thang, tủ, kệ… Kính để làm các sản phẩm đó chủ yếu là kính cường lực. Việc vận chuyển kính lên cao đòi hỏi phải có quy trình kỹ thuật, cần phải tính toán dự trên trọng lượng kính. Tuy nhiên trọng lượng kính cường lực 10mm là bao nhiêu là điều không phải ai cũng biết.
Để biết tấm kính cường lực khi di chuyển có trọng lượng là bao nhiêu ta cần xác định được ba yếu tố
- Tấm kính cường lực bao nhiêu m2.
- Kính cường lực dày bao nhiêu.
- Trọng lượng 1m2 kính nặng bao nhiêu.

Kính cường lực dày bao nhiêu?
Kính cường lực được gia công từ kính thường bằng kỹ thuật phức tạp, độ dày của kính cường lực phụ thuộc vào độ dày của kính thường. Độ bền, khả năng chịu lực của kính cường lực tỉ lệ thuận với độ dày của kính. Kính càng mỏng thì độ bền càng thấp. Kính càng dày thì khả năng chịu lực càng cao. Bên cạnh đó kính càng dày thì khả năng chịu được độ sốc nhiệt càng cao, mức độ chịu tải càng lớn.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mẫu kính cường lực với độ dày khác nhau, cụ thể có: kính cường lực dày 4mm, 5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 19mm. Tùy tính chất và mục đích sử dụng mà lựa chọn kính có độ dày phù hợp.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mẫu kính cường lực với độ dày khác nhau, cụ thể có: kính cường lực dày 4mm, 5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 19mm. Tùy tính chất và mục đích sử dụng mà lựa chọn kính có độ dày phù hợp.

Vậy trọng lượng kính cường lực 10mm là bao nhiêu?
Để tính được trọng lượng chính xác của kính cường lực 10mm thì chúng ta có thể áp dụng phương pháp sau đây.
1m2 kính cường lực 10mm nặng 25kg.
Khi đó để có thể tính chính xác trọng lượng kính cường lực 10mm được sử dụng cho công trình thì chúng ta sử dụng công thức sau
Khi đó để có thể tính chính xác trọng lượng kính cường lực 10mm được sử dụng cho công trình thì chúng ta sử dụng công thức sau
Thể tích kính x 25 = trọng lượng kính cường lực 10mm
Trong đó : thể tích kính = chiều dài x chiều rộng
Xem ngay : 1m2 kính cường lực nặng bao nhiêu kg?
Bảng báo giá kính cường lực mới nhất năm 2020
Kính trắng không màu
STT | Tên sản phẩm |
Độ dày
|
Đơn giá
|
|
Kính cường lực trong khổ 2480mm x 3200mm (ngoài khổ đơn giá khác) |
8
|
320.000
|
|
10
|
400.000
|
|
|
12
|
470.00
|
|
|
15
|
1.250.000
|
Kính màu hoa văn
STT
|
Tên sản phẩm | Độ dày | Đơn giá |
1
|
Kính sơn màu ốp bếp, trang trí | 6 | 710.000 |
2
|
8 | 740.000 | |
3
|
10 | 920.000 | |
4
|
Kính hoa văn ốp bếp, trang trí | 8 | 1.350.000 |
5
|
10 | 1.400.000 | |
6
|
12 | 1.650.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chưa bao gồm VAT 10% và giá thi công lắp đặt.
Tin tức khác
Quý khách để lại số điện thoại, Havaco sẽ liên hệ tư vấn và báo giá sớm nhất