Kính cường lực là gì?
Các đặc điểm của kính cường lực
- Là sản phẩm kính nổi thông thường, được gia công lại qua một quá trình xử lý nhiệt phức tạp.
- Vẫn giữ được nguyên vẹn tất cả các đặc điểm về truyền sáng, truyền nhiệt của kính nổi thông thường.
- Có khả năng chịu lực gấp 4-5 lần kính nổi thông thường cùng lọai, cùng độ dày và kích thước.
- Khi vỡ sẽ tạo thành vô số hạt kính nhỏ với kích thước khoảng 0.5-1 cm2 ( ≥ 40 hạt vỡ /25 cm2 diện tích), giảm khả năng sát thương tối đa cho người sử dụng. Ở các loại gương kính thông thường, khi vỡ có những cạnh sắc nhọn, dễ gây thương tích.
- Khả năng chịu sốc nhiệt tốt có thể chịu được sự thay đổi nhiệt độ đến 1500 độ C mà không bị vỡ. Trong khi kính nổi thông thường sẽ bị vỡ khi có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột < 500 độ C.
Các thông số của kính cường lực
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật:
– Kính cường lực không thể cắt, khoan, khoét, mài cạnh hay có thể nói là không thể sửa chữa gì trên kính sau khi kính đã tôi luyện.
– Màu sắc: trắng trong, trắng xanh, siêu trong
– Đường kính của lỗ khoan trên kính cường lực không được phép nhỏ hơn bề dày của kính. Ví dụ kính dày 10mm thì lỗ khoan nhỏ nhất phải là 10mm.
Về mặt cơ học
Có thể bạn cần biết : Kính cường lực chịu được lực bao nhiêu?
Tính chịu nhiệt
– Chịu được độ sốc nhiệt (thay đổi nhiệt độ đột ngột) rất tốt. Có thể chịu được độ thay đổi nhiệt lên tới 1500 độ C mà không bị vỡ.
– Sức chịu nén kính cường lực tiêu chuẩn là: 25mm cube:248Mpa(248x106pa).
– Sức căng, mức độ rạn nứt chịu tải là: 19,3 – 28,4Mpa.
– Tỉ lệ độ cứng – theo tỉ lệ Mob kính cường lực tiêu chuẩn 5,5.
1m2 kính cường lực nặng bao nhiêu kg? Bảng trọng lượng – khối lượng riêng của kính cường lực
Để biết 1m2 kính cường lực nặng bao nhiêu, ta dựa vào khối lượng riêng. Khối lượng riêng của tất cả các loại kính cường lực là 2500kg/m3, tương đương với khối lượng riêng của bê tông cốt thép. Mỗi loại kính cường lực với độ dày khác nhau lại có trọng lượng riêng trên 1m2 khác nhau, tùy theo nhu cầu người sử dụng. Biết được 1m2 kính cường lực nặng bao nhiêu kg và tải trọng kính cường lực giúp cho việc tính toán thi công lắp đặt, vận chuyển trở nên dễ dàng hơn.
Công thức tính cân nặng của 1m2 kính cường lực
Thể tích x khối lượng riêng.
Bảng cân nặng kính cường lực (kg/m2)
Độ dày kính | Trọng lượng |
Kính cường lực dày 5mm (5 ly) | 12,5kg/m2 |
Kính cường lực dày 8mm (8 ly) | 20kg/m2 |
Kính cường lực dày 10mm (10 ly) | 25kg/m2 |
Kính cường lực dày 12mm (12 ly) | 30kg/m2 |
Kính cường lực dày 15mm (15 ly) | 37,5kg/m2 |
Kính cường lực dày19mm (19 ly) | 47,5kg/m2 |
Để tìm hiểu thêm về các loại kính cường lực và cửa kính cường lực thường dùng trong xây dựng, bạn hãy ghé thăm Havaco.vn nhé!
Đừng ngần ngại hãy liên hệ tới Hotline để được tư vấn miễn phí về kính cường lực cũng như chi phí lắp đặt các loại kính cường lực nhé. Đội ngũ CSKH của Havaco Việt Nam sẽ tư vấn miến phí cho quý khách hàng chi tiết nhất, tư vấn 24/7 kể cả ngày lễ.