Kính cường lực là loại kính chịu lực cao hơn rất nhiều so với các loại kính thường, độ an toàn cao nên được sử dụng rộng rãi trong các công trình từ nhỏ đến lớn. Những ngôi nhà lớn nhỏ cần những khổ kính có kích thước lớn nhỏ khác nhau. Vậy bạn có biết kích thước của khổ kính cường lực lớn nhất và nhỏ nhất Việt Nam là bao nhiêu không?
Một số điểm nổi bật của kính cường lực
- Kính được gia công từ kính thường bằng phương pháp làm nguội đột ngột bằng khí nén sau khi qua lò nung nhiệt độ cao.
- Giữ nguyên các đặc điểm truyền sáng truyền nhiệt của kính thường.
- Có khả năng chịu lực cao gấp 4 đến 5 lần so với kính thường cùng độ dày, kích thước
- Độ an toàn cao do khi kính vỡ tạo thành các mảnh nhỏ kích thước 0,5 đến 1 cm2.
- Chịu được sự thay đổi nhiệt độ gấp nhiều lần kính thường mà không bị vỡ.
Chi tiết : 10 ưu nhược điểm của kính cường lực bạn cần phải biết.
Khổ kính cường lực lớn nhất và nhỏ nhất là bao nhiêu?
Tùy vào độ dày của kính mà kích thước khổ kính là khác nhau. Kính cường lực phẳng và kính cường lực cong có các chuẩn kích thước khác nhau.
Bảng kích thước khổ kính cường lực
STT |
Độ dày
|
Khổ kính phẳng (mm x mm) | Khổ kính cong (mm x mm) | ||
Nhỏ Nhất | Lớn Nhất | ||||
1 | 4mm | 100 x 300 | 1829 x 2438 | R ≥ 550 | |
2 | 5mm | 100 x 300 | 2134 x 3048 | Nhỏ nhất | Lớn Nhất |
3 | 6mm | 100 x 300 | 2134 x 3048 | 400 x 500 | 1000 x 1800 |
4 | 8mm | 100 x 300 | 2134 x 3048 | ||
5 | 10mm | 100 x 300 | 2438 x 3658 | ||
6 | 12mm (VFG) | 100 x 300 | 2438 x 3658 | R ≥ 1600 | |
7 | 12mm (nhập khẩu) | 100 x 300 | 2700 x 4800 | Nhỏ nhất | Lớn Nhất |
8 | 15mm | 100 x 300 | 3000 x 6500 | 600 x 600 | 3000 x 6000 |
9 | 19mm | 100 x 300 | 3500 x 7498 |
Qua bảng trên, ta dễ dàng nhận thấy khổ kính cường lực lớn nhất có kích thước là : 3500 x 7498 đối với kính phẳng và 3000 x 6000 đối với kính cong.
Và khổ kính cường lực nhỏ nhất là 100 x 300 đối với kính phẳng và 400 x 500 đối với kính cong.
>>>> Tham khảo ngay : Giá kính cường lực chính hãng dày 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 19mm tại Havaco.