Tỷ trọng của nhôm là bao nhiêu? Tỷ trọng có tác dụng gì trong việc sản xuất, lắp đặt cửa nhôm kính? Hãy cùng Havaco tìm hiểu khái niệm và xem chi tiết bảng tỷ trọng nhôm Xingfa Quảng Đông và trong nước nhé


Định nghĩa tỷ trọng của nhôm là gì?
Tỷ trọng của nhôm được tính theo công thức :
RD= ρnhôm/ ρnước
Trong đó :
ρnhôm : khối lượng riêng của nhôm.
ρnước : là khối lượng riêng của nước cất.
Biết được tỷ trọng của nhôm sẽ giúp khách hàng tính toán được trọng lượng của từng bộ cửa cũng như toàn công trình đưa ra lựa chọn chính xác, phù hợp với từng vị trí và giúp đơn vị thi công sản xuất dễ dàng trong việc sản xuất, lắp đặt, vận chuyển.
Tỷ trọng của nhôm là bao nhiêu?
Trên thị trường hiện nay có 2 loại nhôm Xingfa được sử dụng nhiều nhất để làm cửa đó là nhôm Xingfa nhập khẩu Quảng Đông và nhôm Xingfa trong nước. Và mỗi loại nhôm và hệ nhôm lại có tỷ trọng khác nhau, vì thế quý khách cần biết chính xác loại nhôm, hệ nhôm sử dụng rồi xem ngay bảng tỷ trọng nhôm Xingfa chuẩn nhất dưới đây.
Lưu ý : Nhôm Xingfa Quảng Đông có kích thước tiêu chuẩn là 5,8m/ cây. Còn nhôm Xingfa trong nước có chiều dài là 6m/cây.
Trọng lượng nhôm Xingfa Quảng Đông sẽ nặng hơn so với nhôm Xingfa trong nước do có chất lượng tốt hơn.
Xem chi tiết : Kích thước thanh nhôm Xingfa tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Bảng tỷ trọng nhôm Xingfa
STT |
Mã sản phẩm |
Tên sản phẩm |
Tỷ trọng nhôm Xingfa Quảng Đông nhập khẩu dài 5,8m (đơn vị kg/m3) |
Tỷ trọng nhôm Xingfa trong nước dài 6 mét (đơn vị kg/m3) |
I |
Cửa đi nhôm Xingfa mở quay hệ 55 |
|||
1 |
C 3328 |
Khung bao cửa đi |
1.196 |
1.140 |
2 |
C 3303 |
Cánh cửa đi mở quay ngoài |
1.431 |
1.325 |
3 |
C 3332 |
Cánh cửa đi mở quay trong |
1.431 |
1.332 |
4 |
C 3304 |
Đố ngang đáy cánh cửa đi |
2.023 |
1.656 |
5 |
C 347 |
Ke ép cánh cửa đi |
4.957 |
4.817 |
II |
Cửa sổ nhôm Xingfa mở quay hệ 55 |
|||
1 |
C 3318 |
Khung bao cửa sổ |
0.889 |
0.840 |
2 |
C 3302S |
Cánh cửa sổ mở ngoài không móc |
1.154 |
1.141 |
3 |
C 3313 |
Đố cố định chia khung cửa sổ |
1.033 |
0.966 |
4 |
C 1697C |
Ke ép cánh cửa sổ |
2.908 |
2.908 |
5 |
C 1687C |
Ke ép khung cửa sổ |
1.736 |
1.736 |
III |
Vách nhôm Xingfa hệ 55 |
|||
1 |
C 3209 |
Khung bao vách cố định |
0.820 |
0.814 |
2 |
C 3203 |
Đố tĩnh chia vách kính |
0.95 |
0.851 |
IV |
Thanh nhôm Xingfa hệ 55 |
|||
1 |
C 3323 |
Đố động cửa đi |
1.086 |
0.979 |
2 |
C 3300 |
Thanh nối CP2 |
0.347 |
0.384 |
3 |
C 3295 |
Nẹp kính 37mm (chân 30) |
0.271 |
0.276 |
4 |
C 3296 |
Nẹp kính 31mm (chân 25) |
0.237 |
0.275 |
5 |
C 3225 |
Nẹp kính 18 mm (Chân 25) |
0.211 |
0.213 |
6 |
C 3326 |
Nối góc vuông hệ 55 |
1.275 |
0.748 |
7 |
C 3336 |
Nẹp kính 31 mm (Chân 30) |
0.288 |
0.229 |
8 |
C 3208 |
Đảo khung cửa sổ hệ 55 |
0.76 |
0.698 |
9 |
C 459 |
Thanh nối khóa đa điểm |
0.139 |
0.144 |
IV |
Cửa mở trượt nhôm Xingfa hệ 93 |
|||
1 |
D 1941A |
Ray dưới bằng |
1.345 |
1.204 |
2 |
D 1942 |
Ray dưới cao thấp |
1.561 |
1.333 |
3 |
D 1541A |
Ray trên khung bao |
1.459 |
1.333 |
4 |
D 1543A |
Thanh đứng khung bao |
1.134 |
1.087 |
5 |
D 1544A |
Thanh ngang trên cánh |
0.99 |
0.903 |
6 |
D 1545A |
Thanh ngang dưới cánh |
1.00 |
0.918 |
7 |
D 1555A |
Đố bánh xe cửa sổ |
1.243 |
1.125 |
8 |
D 1546A |
Thanh đứng trơn |
1.273 |
1.189 |
9 |
D 1547A |
Thanh đứng móc |
1.098 |
1.027 |
10 |
D 1549A |
Ốp vách kính 93 |
0.712 |
0.553 |
11 |
D C101A |
Nẹp cho vách kính |
0.168 |
0.119 |
12 |
D 1559A |
Khung bao vách kính |
1.07 |
0.957 |
13 |
D 2618A |
Đố chia vách kính |
1.401 |
1.253 |
14 |
D C101H |
Nẹp vách kính hộp |
0.186 |
0.116 |
15 |
D 1578 |
Ốp chuyển khung |
0.676 |
0.509 |
16 |
D 1548A |
Nối cửa 4 cánh |
0.62 |
0.528 |
Trên đây là bảng tỷ trọng nhôm Xingfa Quảng Đông và trong nước được lấy chính xác từ cataloge của nhà sản xuất. Hy vọng đã giúp được mọi người.
Ngoài ra, nếu có nhu cầu lắp đặt các loại cửa nhôm Xingfa chính hãng nhập khẩu từ Quảng Đông, vui lòng liên hệ hotline của Havaco để được tư vấn hỗ trợ và báo giá ưu đãi nhất.