Cửa nhựa lõi thép màu trắng
Cửa nhựa lõi thép màu trắng thường sử dụng loại nhựa là nhựa uPVC bởi những tính năng ưu việt của loại nhựa này
1. Đôi nét về chất liệu nhựa uPVC sử dụng cho cửa nhựa lõi thép màu trắng
Đầu tiên nhựa uPVC được đùn từ hạt nhựa PVC kết hợp với chất ổn định để tăng khả năng chịu nhiệt cao, chống cháy lên tới 10000C. Nhựa uPVC không bắt lửa mà chỉ nóng chảy nên rất an toàn khi hoả hoạn ghé thăm.
Vì vậy khi kết hợp để tạo nên cửa nhựa lõi thép màu trắng sẽ tạo nên sự an toàn tốt nhất cho căn nhà của bạn khi có những tình huống không may xảy ra
Đặc biệt, nhựa uPVC không bị lão hóa, không bị cong vênh, không biến dạng theo thời gian. Hạt nhựa PVC có màu trắng rất thích hợp để làm ra sản phẩm cửa nhựa lõi thép màu trắng.
Sự kết hợp này tạo nên cửa nhựa lõi thép màu trắng đạt được không chỉ tính năng sử dụng mà còn thỏa mãn yêu cầu thẩm mĩ của khách hàng.
2. Điểm đặc biệt của cửa nhựa lõi thép màu trắng.
Với màu sắc đặc trưng cửa nhựa lõi thép màu trắng giúp căn phòng trở nên thông thoáng hơn, giúp cho người sử dụng có cảm giác dễ chịu. Màu trắng còn tạo cảm giác sạch sẽ, thoáng đãng tạo nên cảm giác dễ chịu cho chủ nhân.
Ngoài ra cửa nhựa lõi thép màu trắng toát lên vẻ đẹp nhẹ nhàng,trang nhã thanh thoát cho ngôi nhà. Khi sơn tường của bạn là màu trắng hoặc những gam màu sáng thì việc lựa chọn cửa màu trắng là một sự tương đồng hòa hợp đến bất ngờ, tạo nên một tổng thể chung vô cùng ấn tượng và bắt mắt.
Cửa nhựa lõi thép màu trắng
Cửa nhựa lõi thép màu trắng trở thành xu hướng được người tiêu dùng lựa chọn. Bởi nó tạo điểm nhấn ấn tượng trong thiết kế kiến trúc nội ngoại thất.
Cửa màu trắng mang đậm hơi thở phong cách cổ điển Châu Âu. Không làm mất đi vẻ đẹp mang tính hiện đại, sang trọng, tinh tế.
Ở những thành phố lớn thì các cao ốc, căn hộ chung cư, nhà liền kề cho tới những ngôi nhà phố. Được nhà thiết kế đều ưu tiên lựa chọn những gam màu sáng cho bề ngoài ngôi nhà để tạo không gian rộng lớn.
Vì thế màu trắng được lựa chọn thích hợp để phối hợp những nội thất trong gia đình. Cửa nhựa lõi thép màu trắng giúp cho người sử dụng luôn cảm thấy thích thú, cuộc sống luôn tươi trẻ, tràn đầy sức sống.
3. Báo giá cửa nhựa lõi thép màu trắng
Lưu ý: – Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%)
– Đơn giá trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội
– Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác.
– Đơn giá trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Đơn giá có thể thay đổi lên – xuống thất thường theo thị trường.
1. Giá cửa nhựa lõi thép sử dụng kính 5mm chưa bao gồm phụ kiện |
TT |
Loại sản phẩm |
Nhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mm |
Nhựa EURO profile kính trắng 5mm |
Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm |
1 |
Vách kính cố định |
750.000 – 850.000 |
787.500 – 892.500 |
937.500 – 1.062.500 |
2 |
Cửa sổ mở trượt |
790.000 – 1.199.000 |
829.500 – 1.258.950 |
987.500 – 1.498.750 |
3 |
Cửa sổ mở quay |
1.010.000 – 1.248.000 |
1.060.500 – 1.310.400 |
1.262.500 – 1.560.000 |
4 |
Cửa đi 1 cánh mở quay |
1.050.000 – 1.350.000 |
1.102.500 – 1.417.500 |
1.312.500 – 1.687.500 |
5 |
Cửa đi 2 cánh mở quay |
1.063.000 – 1.386.000 |
1.116.150 – 1.455.300 |
1.328.750 – 1.732.500 |
6 |
Cửa đi 2 cánh mở trượt |
970.000 – 1.204.000 |
1.018.500 – 1.264.200 |
1.212.500 – 1.505.000 |
7 |
Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc
2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định |
943.000 – 1.145.000 |
990.150 – 1.202.250 |
1.178.750 – 1.431.250 |
2. Giá phụ trội kính dán an toàn, kính cường lực cho cửa nhựa lõi thép |
TT |
Các loại kính có thể dùng trong cửa để tăng dần độ an toàn |
Phụ trội giá thêm so với kính 5mm (VNĐ/m2) |
Ghi Chú |
|
1 |
Kính an toàn 6.38mm trắng trong |
100,000 |
Tùy theo kích thước cửa của quý
khách, đơn giá có thể tăng hoặc giảm 5 – 10% để phù hợp với trọng lượng của cánh cửa |
|
2 |
Kính an toàn 6.38mm trắng trong |
135,000 |
|
3 |
Kính an toàn 8.38mm trắng trong |
190,000 |
|
4 |
Kính an toàn 8.38mm mờ sữa |
280,000 |
|
5 |
Kính cường lực (temper) 8mm trắng trong |
300,000 |
|
3. Giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép đi kèm cửa |
STT |
Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa |
Các nhãn hiệu phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép |
Phụ kiện giành cho cửa nhựa |
GQ (Đức-TQ) |
EVN (Việt Nam) |
GU (Đức) |
ROTO (Đức) |
1 |
Cửa sổ mở trượt |
Khóa bán nguyệt |
89,000 |
97,900 |
455,000 |
500,500 |
Chốt âm |
145,000 |
159,500 |
657,000 |
722,700 |
Đa điểm |
205,000 |
225,500 |
870,000 |
957,000 |
2 |
Cửa sổ mở hất |
Tay cài |
225,000 |
247,500 |
1,560,000 |
1,716,000 |
Đa điểm |
275,000 |
302,500 |
1,720,000 |
1,892,000 |
3 |
Cửa sổ mở quay |
1 Cánh |
295,000 |
324,500 |
1,135,000 |
1,248,500 |
2 Cánh |
450,000 |
495,000 |
1,923,000 |
2,115,300 |
4 |
Cửa đi mở quay 1 cánh |
Khóa 1 điểm |
650,000 |
715,000 |
3,548,000 |
3,902,800 |
Khóa đa điểm |
890,000 |
979,000 |
1,939,400 |
2,133,340 |
5 |
Cửa đi mở quay 2 cánh |
Khóa đa điểm |
1,150,000 |
1,265,000 |
4,348,000 |
4,782,800 |
6 |
Cửa đi mở quay 4 cánh |
Bản lề kép |
3,600,000 |
3,960,000 |
6,923,000 |
7,615,300 |
Bản lề xếp trượt |
14,500,000 |
– |
26,800,000 |
29,480,000 |
7 |
Cửa đi mở trượt |
2 Cánh khóa D |
795,000 |
874,500 |
1,999,000 |
2,198,900 |
4 Cánh khóa D |
875,000 |
962,500 |
2,628,000 |
2,890,800 |
>> Xem ngay đầy đủ chi tiết các mẫu cửa nhựa lõi thép giá rẻ của Havaco Việt Nam