Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép vân gỗ

Phân tích cấu tạo cùng bảng báo giá cửa nhựa lõi thép vân gỗ tại Hà Nội sẽ giúp quý khách hàng có cái nhìn đầy đủ và tổng quan nhất cho việc dự trù kinh phí cũng như phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Mã sản phẩm: Giá Tiền: Thương Hiệu: Phụ Kiện:
Hotline 24/7 : 0965.264.222 Gửi Thông Tin Nhận Báo Giá

Sử dụng gỗ để chế tạo ra đồ nội thất giúp con người gần gũi thiên nhiên hơn. Khi sản phẩm gỗ trở nên khan hiếm thì người ta đã biết chế tạo đồ dùng giả gỗ. Như tủ nhựa vân gỗ, bàn nhựa vân gỗ hay cửa nhựa vân gỗ.

Sản phẩm cửa nhựa lõi thép vân gỗ được sử dụng rộng rãi ở tất cả các gia đình. Lựa chọn cửa chất lượng cao đảm bảo an toàn cho người sử dụng là yếu tố quan trọng. Cửa nhựa lõi thép vân gỗ vừa đáp ứng độ thẩm mà lại an toàn.

Vậy…

1. Cửa nhựa lõi thép vân gỗ là gì?

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ là loại cửa có cấu tạo từ thanh nhựa uPVC màu vân gỗ cắt ghép với lõi thép, kính, phụ kiện và gioăng.

Màu sắc vân gỗ trên thanh nhựa uPVC được làm sản xuất bằng hai cách. Một là bề mặt cửa thanh nhựa uPVC được đùn ép vân gỗ lên trên. Hai là toàn bộ thanh nhựa được đúc nguyên khuôn với màu vân gỗ

Góc của cửa nhựa lõi thép vân gỗ loại thép gia cường

Góc cửa nhựa lõi thép vân gỗ

Thanh uPVC vân gỗ lên màu ngay trong quá trình đùn, giúp cho thanh có độ bền màu lâu hơn, không lo bị trầy xước, bong tróc.

thanh nhựa lõi thép màu vân gỗ

Thanh nhựa uPVC vân gỗ

Màu vân gỗ có nhiều màu sắc để lựa chọn sáng hoặc tối khác nhau. Mỗi màu đều có những ưu điểm riêng và đặc biệt phù hợp với phần lớn yêu cầu thẩm mĩ hiện nay

thanh nhựa lõi thép gia cường màu vân gỗ

Thanh nhựa uPVC đúc nguyên khối vân gỗ

>> Bạn cần phải biết : Cửa nhựa lõi thép có mấy loại và loại nào tốt nhất.

2. Khám phá ưu điểm vượt trội cửa nhựa lõi thép vân gỗ

Không phải tự nhiên mà thời gian gần đây cửa nhựa lõi thép vân gỗ trở thành 1 trong những sản phẩm bán chạy nhất trong lĩnh vực cửa nhựa lõi thép của Havaco Việt Nam.

Nó đến từ những ưu điểm vượt trội được tạo nên qua quá trình liên tục cải tiến sản phẩm của chúng tôi:

– Đảm bảo môi trường trong sạch, nguồn tài nguyên thiên nhiên được bảo vệ.

– Cửa nhựa lõi thép vân gỗ giá thành rẻ hơn cửa gỗ tự nhiên.

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ

– Không bị cong vênh, hay mối mọt, nứt nẻ như cửa gỗ.

cửa nhựa lõi thép vân gỗ với tấm pano

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ với tấm pano

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ là một loại của cửa nhựa lõi thép gia cường. Tức là cửa có lõi thép gia cường lên có sức chịu lực cao, không lo khi mưa to gió lớn. Trong đó, với mỗi định dạng thanh nhựa sẽ phải có một loại thép hình phù hợp, thông thường là thép lá dạng băng, cuộn được định hình dạng U, C, G sao cho vừa vặn với lòng bên trong của thanh nhựa. Trong sản xuất cửa nhựa upvc, trước khi hàn các góc khung cửa, người ta đưa thép đã được mạ kẽm nóng vào và bắt vít cố định giữa thép và nhựa. Chính vì điều này mà cửa nhựa lõi thép gia cường sẽ có sức chịu lực và có độ bền và tuổi thọ cao.

cửa nhựa lõi thép vân gỗ với kính

Cửa nhựa lõi thép vân gỗ với đố và kính

– Màu sắc vân gỗ luôn được đảm bảo không bị phai màu dưới thời tiết khắc nghiệt.

– Tháo lắp, dễ dàng, an toàn cho người dùng.

3. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép vân gỗ

 Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép vân gỗ dưới đây là giá chung nhất cho báo giá cửa nhựa lõi thép, riêng giá cửa nhựa lõi thép vân gỗ khách hàng vui lòng tính thêm 30% giá ở bảng. Tuy nhiên cửa nhựa lõi thép báo giá còn phụ thuộc rất nhiều vào phụ kiện, phụ trội đi kèm cũng như kích thước sản phẩm. Quý khách vui lòng gọi hotline 0969.843.286 để được tư vấn và nhận báo giá cửa nhựa lõi thép nhanh nhất

Lưu ý: – Bảng giá cửa nhựa lõi thép chưa bao gồm VAT(10%)

– Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép dưới đây đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội                  

– Báo giá cửa nhựa lõi thép vân gỗ dưới đây chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác.

– Bảng giá cửa nhựa lõi thép dưới đây chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép có thể thay đổi lên – xuống thất thường theo thị trường.

Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép vân gỗ sử dụng kính 5mm chưa bao gồm phụ kiện

TT

Loại sản phẩm

Nhựa Conch, sparlee, Shide kính trắng 5mm

Nhựa EURO profile kính trắng 5mm

Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm

1

Vách kính cố định

750.000 – 850.000

787.500 – 892.500

937.500 – 1.062.500

2

Cửa sổ  mở trượt

790.000 – 1.199.000

829.500 – 1.258.950

987.500 – 1.498.750

3

Cửa sổ mở quay 

1.010.000 – 1.248.000

1.060.500 – 1.310.400

1.262.500 – 1.560.000

4

Cửa đi 1 cánh mở quay

1.050.000 – 1.350.000

1.102.500 – 1.417.500

1.312.500 – 1.687.500

5

Cửa đi 2 cánh mở quay

1.063.000 – 1.386.000

1.116.150 – 1.455.300

1.328.750 – 1.732.500

6

Cửa đi 2 cánh mở trượt

970.000 – 1.204.000

1.018.500 – 1.264.200

1.212.500 – 1.505.000

7

Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc 2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định

943.000 – 1.145.000

990.150 – 1.202.250

1.178.750 – 1.431.250

Báo giá phụ trội kính dán an toàn, kính cường lực so với kính trắng 5mm

TT

Các loại kính có thể dùng trong cửa để tăng dần độ an toàn

Phụ trội giá thêm (VNĐ/m2)

Ghi Chú

1

Kính an toàn 6.38mm trắng trong 

100,000

Tùy theo kích thước cửa của quý khách, đơn giá có thể tăng hoặc giảm 5 – 10% để phù hợp với trọng lượng của cánh cửa

2

Kính an toàn 6.38mm trắng trong 

135,000

3

Kính an toàn 8.38mm trắng trong 

190,000

4

Kính an toàn 8.38mm mờ sữa

280,000

5

Kính cường lực (temper)  8mm trắng trong

300,000

Bảng giá phụ kiện đồng bộ chính hãng

STT

Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa

Các nhãn hiệu phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép

Phụ kiện dành cho cửa nhựa

GQ (Đức-TQ)

  EVN (Việt Nam)

GU (Đức)

ROTO (Đức)

1

Cửa sổ  mở trượt

Khóa bán nguyệt

89,000

97,900

455,000

500,500  

Chốt âm

145,000

159,500

657,000

722,700  

Đa điểm

205,000

225,500

870,000

957,000  

2

Cửa sổ mở hất

Tay cài

225,000

247,500

1,560,000

1,716,000  

Đa điểm

275,000

302,500

1,720,000

1,892,000  

3

Cửa sổ mở quay

1 Cánh

295,000

324,500

1,135,000

1,248,500  

2 Cánh

450,000

495,000

1,923,000

2,115,300  

4

Cửa đi mở quay 1 cánh

Khóa 1 điểm

650,000

715,000

3,548,000

3,902,800  

Khóa đa điểm

890,000

979,000

1,939,400

2,133,340  

5

Cửa đi mở quay 2 cánh

Khóa đa điểm

1,150,000

1,265,000

4,348,000

4,782,800  

6

Cửa đi mở quay 4 cánh

Bản lề kép

3,600,000

3,960,000

6,923,000

7,615,300  

Bản lề xếp trượt

14,500,000

– 

26,800,000

29,480,000  

7

Cửa đi mở trượt

2 Cánh khóa D

795,000

874,500

1,999,000

2,198,900  

4 Cánh khóa D

875,000

962,500

2,628,000

2,890,800  

>> Bạn nên xem ngay các mẫu cửa nhựa lõi thép đẹp – giá rẻ nhất của Havaco Việt Nam

Hoặc liên hệ ngay tới bộ phận tư vấn của Havaco Việt Nam để có thông tin bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chính xác và nhanh chóng nhất.

Hotline Miền Bắc Hotline Miền Bắc Gửi liên hệ Nhận Báo Giá Hotline 2 Hotline Miền Nam
CN Miền Nam
0909.133.159
CN Miền Bắc
0965.264.222